Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gốm sứ nhiều nhất nửa đầu năm 2020

K&M Handmade

  • kmseamtress@gmail.com

Language

Tiếng Việt Tiếng Anh
Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gốm sứ nhiều nhất nửa đầu năm 2020
Ngày đăng: 09/11/2020 10:12 PM

    Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu sản phẩm gốm sứ của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm nay tăng 3,8% so với cùng kì 2019 đạt trên 262 triệu USD.

    Trong tháng 6 xuất khẩu nhóm hàng này đạt 42,5 triệu USD tăng khoảng 10% so với tháng 5 và tăng 9,4% cùng kì năm ngoái.

    Gốm sứ được xuất khẩu nhiều nhất sang Mỹ khi chiếm gần 21% trong tổng kim ngạch xuất khẩu gốm sứ cả nước, đạt 54,8 triệu USD tăng 18% so cùng kì 2019.

    Mặc dù giảm hơn 20% nhưng thị trường Đông Nam Á vẫn đứng thứ hai về nhập khẩu gốm sứ Việt Nam chiếm gần 18% tổng kim ngạch cả nước, đạt 45,8 triệu USD.

    Đồ họa: TV

    Đồ họa: TV

    Nhật Bản đứng thứ ba đạt 40,8 triệu USD chiếm xấp xỉ 16% tổng kim ngạch xuất khẩu và tăng 14%.

    Sản phẩm gốm sứ xuất khẩu sang thị trường EU 6 tháng đầu năm đạt 39,39 triệu USD, chiếm hơn 15% trong tổng kim ngạch, giảm 6,2%.

    So với cùng kì năm ngoái, hầu hết xuất khẩu sản phẩm gốm sứ giảm kim ngạch; giảm mạnh một số nước như Argentina giảm 79%, đạt 0,29 triệu USD; Singapore giảm 49% đạt 0,37 triệu USD; Malaysia giảm 42,6%, đạt 2,7 triệu USD...

    Ngược lại, gốm sứ xuất khẩu tăng mạnh một số thị trường như Trung Quốc tăng hơn 83% đạt 13,8 triệu USD; Thụy Điển tăng trên 80% đạt 1,2 triệu USD; Đan Mạch tăng 48% đạt 2,8 triệu USD...

    Chi tiết xuất khẩu sản phẩm gốm sứ Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020

    Thị trường

    Tháng 6/2020

    (USD)

    So với tháng 5/2020

    (%)

    6 tháng đầu

    năm 2020

    (USD)

    So cùng

    kì 2019

    (%)

    Tỉ trọng 

    (%)

    Tổng kim ngạch XK

    42.471.135

    10,4

    262.008.940

    3,8

    100

    Mỹ

    6.738.169

    19,68

    54.827.005

    17,96

    20,93

    Đông Nam Á

    8.777.996

    45,95

    45.750.110

    -20,07

    17,46

    Nhật Bản

    5.742.972

    -23,57

    40.750.800

    13,7

    15,55

    EU

    6.822.219

    36,49

    39.392.200

    -6,21

    15,04

    Đài Loan

    4.155.100

    -14,78

    23.966.767

    18,58

    9,15

    Hàn Quốc

    3.340.218

    25,58

    17.304.517

    11,56

    6,61

    Trung Quốc

    2.433.640

    -22,18

    13.797.302

    83,53

    5,27

    Anh

    2.687.342

    148,59

    11.722.390

    -17,8

    4,47

    Thái Lan

    2.015.206

    100,46

    11.373.384

    -28,5

    4,34

    Campuchia

    1.894.691

    89,21

    8.320.856

    -3,11

    3,18

    Australia

    1.652.356

    0,18

    7.363.691

    14,38

    2,81

    Indonesia

    1.038.812

    131,27

    7.214.837

    -33,81

    2,75

    Philippines

    1.196.262

    10,52

    7.149.797

    -21,02

    2,73

    Hà Lan

    619.608

    -58,69

    6.804.112

    5,53

    2,6

    Đức

    1.051.303

    28,25

    5.524.513

    -25,43

    2,11

    Lào

    883.402

    -34,75

    5.078.687

    30,17

    1,94

    Italia

    544.365

    -27,62

    4.640.830

    4,8

    1,77

    Pháp

    1.423.623

    282,94

    3.844.567

    -6,11

    1,47

    Myanmar

    901.844

    34,91

    3.545.959

    2,28

    1,35

    Đan Mạch

    146.575

    -46,77

    2.796.146

    48,46

    1,07

    Malaysia

    821.398

    102,38

    2.695.681

    -42,57

    1,03

    Canada

    88.083

    -26,7

    2.483.401

    -11,57

    0,95

    Bỉ

    83.736

    -20,64

    1.757.191

    10,15

    0,67

    Thụy Điển

    82.093

     

    1.200.846

    80,16

    0,46

    Ấn Độ

    191.237

    634,57

    1.178.538

    -17,57

    0,45

    Tây Ban Nha

    183.574

    97,17

    1.101.605

    -7,11

    0,42

    Nga

    103.810

     

    464.691

    -29,25

    0,18

    Hong Kong

    53.970

    -42,27

    406.877

    -12,68

    0,16

    Singapore

    26.381

    -44,92

    370.909

    -48,95

    0,14

    Argentina

    172.173

     

    293.925

    -78,81

    0,11

    Iraq

     

    -100

    212.167

     

    0,0

    Chia sẻ:
    Bài viết khác: